Bài này dành cho những người mới nhập môn. Sau đây là những tên đòn. Chủ đề này đưọc ghi ra cho mấy bạn mới nhập môn dễ nhớ.
Sau đây là tên nhật của những đòn thế trong Aikido. Có 1 số đòn không biết nói ra làm sao và cũng không kiếm ra hình, xin mấy bạn bổ xung thêm
Tên Đòn thể
Otoshi: đòn nhập nội, quật gập xuống. Bộ Otoshi có khá nhiều trạng thái như:
sumi otoshi
maki otoshi
kiri otoshi
aiki otoshi
tai otoshi
shime otoshi
v.v...
Ashi Waza: đòn chân, quét
Gokyo/gokaju: đòn số 5
Ikkyo/ikkaju: đòn số 1
Iriminage: đòn quăng mà giữ đầu ở vai khi quăng
Jujinage: đòn khóa cùi chỏ rồi quăng/đầy
Kaitennage: Rotary throw, push arm behind back
Kokyu dosa: đòn hít thờ, tập khí
Kokyuho: phương thức thở
Kokyunage: đòn quăng bằng khí
Có rất nhiều cách đánh nên không để hình
Koshinage: đòn quăng bằng hông
Kotegaeshi: đòn bẻ cổ tay
Nikkyo/nikkaju: đòn số 2
Sankyo/sankkaju: đòn số 3
Shihonage: Four corner throw, pivot then wrist to Uke's shoulder
Tenchinage: đòn ''thiên-địa''
Udegarami: Có ai biết tả không, xin giúp
Udekimenage: Đòn quăng sau khi khóa cùi chỏ Uke ra phía trước
Yonkyo/yonkaju: đòn số 4, bấm gân